Mainboard Gigabyte Z790 AORUS ELITE X AX DDR5 (Wifi+Bluetootth)

Mã sản phẩm: 3280
Giá: 8,950,000 ₫

Thông số sản phẩm

Chipset: Intel® 790

Kích thước: ATX

Socket: LGA1700

Hỗ trợ CPU: 14th, 13th, 12th Intel Core, Pentium Gold và Celeron

Khe cắm RAM: 4x DDR5 up to 192GB

Cổng xuất hình: 1 x HDMI port, 1 x DisplayPort

KHUYẾN MÃI & QUÀ TẶNG
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • 1 đổi 1 trong 30 ngày
  • Bảo hành chính hãng
  • Hỗ trợ trả góp từ 0đ
  • Miễn phí vệ sinh bảo dưỡng
TƯ VẤN BÁN HÀNG
  • 0836.101.101
  • 0869.101.101
THÔNG TIN CHI TIẾT

                                              Gigabyte Z790 AORUS ELITE X AX 

Đây là một bo mạch chủ thuộc dòng AORUS nổi tiếng của Gigabyte, hỗ trợ các bộ vi xử lý Intel thế hệ 13 và 14 sử dụng socket LGA1700. Phiên bản ELITE X AX được trang bị nhiều tính năng cao cấp, đặc biệt là khả năng kết nối mạng không dây Wi-Fi 6E cực nhanh.

Tại sao nên chọn Gigabyte Z790 AORUS ELITE X AX?

  • Hiệu năng vượt trội: Bo mạch chủ được trang bị hệ thống cấp nguồn mạnh mẽ, đảm bảo cung cấp đủ điện năng cho CPU và các linh kiện khác, giúp hệ thống hoạt động ổn định và đạt hiệu năng tối đa.
  • Tính năng đa dạng:
    • Kết nối mạng: Hỗ trợ Wi-Fi 6E tốc độ cao, mạng LAN 2.5Gbps, Thunderbolt 4, USB 3.2 Gen 2x2, giúp bạn kết nối với nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau một cách nhanh chóng và ổn định.
    • Âm thanh: Trang bị codec âm thanh cao cấp, mang đến trải nghiệm âm thanh sống động và chân thực.
    • Ánh sáng RGB: Tùy chỉnh ánh sáng RGB để tạo nên một hệ thống máy tính độc đáo và cá nhân hóa.
  • Thiết kế bền bỉ: Bo mạch chủ được làm từ vật liệu chất lượng cao, có khả năng tản nhiệt tốt, giúp bảo vệ các linh kiện bên trong.
  • Hỗ trợ ép xung: Bo mạch chủ cho phép bạn ép xung CPU và RAM để đạt hiệu năng cao hơn.
  • Phần mềm hỗ trợ: Gigabyte cung cấp phần mềm hỗ trợ giúp bạn dễ dàng quản lý và tùy chỉnh các cài đặt của bo mạch chủ.

Gigabyte Z790 AORUS ELITE X AX phù hợp với ai?

  • Game thủ: Bo mạch chủ này đáp ứng tốt nhu cầu của các game thủ muốn xây dựng một hệ thống máy tính mạnh mẽ để chơi game ở cài đặt đồ họa cao nhất và trải nghiệm kết nối mạng ổn định.

  • Nhà sáng tạo nội dung: Các nhà làm phim, nhà thiết kế đồ họa, streamer sẽ đánh giá cao khả năng xử lý đa nhiệm và hiệu năng cao của bo mạch chủ.
  • Người dùng muốn xây dựng một hệ thống máy tính cao cấp: Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc máy tính mạnh mẽ, ổn định và có đầy đủ các tính năng hiện đại, đây là một lựa chọn tuyệt vời.

So sánh với các dòng bo mạch chủ khác:

Gigabyte Z790 AORUS ELITE X AX là một trong những bo mạch chủ cao cấp nhất của Gigabyte, được trang bị nhiều tính năng và công nghệ hiện đại hơn so với các phiên bản thấp hơn.

Những điều cần lưu ý khi chọn mua:

  • CPU: Hãy chọn một CPU Intel thế hệ 13 hoặc 14 tương thích với socket LGA1700.
  • RAM: Bo mạch chủ hỗ trợ RAM DDR5, hãy chọn loại RAM phù hợp với nhu cầu của bạn.
  • Nguồn cung cấp điện: Bạn cần có một bộ nguồn máy tính đủ mạnh để cung cấp điện cho bo mạch chủ và các linh kiện khác.
  • Case: Hãy đảm bảo rằng case máy tính của bạn đủ lớn để chứa bo mạch chủ và các linh kiện khác.

Kết luận:

Gigabyte Z790 AORUS ELITE X AX là một bo mạch chủ cao cấp, đáng tin cậy và phù hợp với những người dùng muốn xây dựng một hệ thống máy tính mạnh mẽ, ổn định và có đầy đủ các tính năng hiện đại. Với khả năng kết nối mạng Wi-Fi 6E cực nhanh, bo mạch chủ này là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn trải nghiệm kết nối không dây tốc độ cao.

XEM THÊM
THU GỌN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại sản phẩm Main - Bo mạch chủ
Hãng sản xuất Gigabyte
Model Z790 AORUS ELITE X WIFI7 1.1 
Tên sản phẩm  Mainboard Gigabyte Z790 AORUS ELITE X WIFI7 DDR5
CPU Ổ cắm LGA1700: Hỗ trợ bộ xử lý Intel ® Core™, Pentium ® Gold và Celeron ® thế hệ thứ 14, 13 và 12 *
Bộ nhớ đệm L3 thay đổi tùy theo CPU
* Vui lòng tham khảo "Danh sách hỗ trợ CPU" để biết thêm thông tin.
Chipset Chipset Intel® Z790 Express
RAM Hỗ trợ DDR5 8266(OC) / 8200(OC) / 8000(OC) / 7950(OC) / 7900(OC) / 7800(OC) / 7600(OC) / 7400(OC) / 7200(OC) / 7000( OC) / 6800(OC) / 6600(OC) / 6400(OC) / 6200(OC) / 6000(OC) / 5800(OC) / 5600(OC) / 5400(OC) / 5200(OC) / 4800 / Mô-đun bộ nhớ 4000 MT/s 4 ổ cắm DDR5 DIMM hỗ trợ bộ nhớ
hệ thống lên tới 192 GB (dung lượng DIMM đơn 48 GB) Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi Hỗ trợ mô-đun bộ nhớ DIMM 1Rx8/2Rx8 không có bộ đệm ECC (hoạt động ở chế độ không ECC) Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 không có bộ đệm ECC Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ Cấu hình bộ nhớ cực cao (XMP) (Cấu hình CPU và bộ nhớ có thể ảnh hưởng đến các loại bộ nhớ được hỗ trợ, tốc độ (tốc độ) và số lượng mô-đun DRAM , vui lòng tham khảo "Danh sách hỗ trợ bộ nhớ" để biết thêm thông tin.)
Đồ họa tích hợp  

Bộ xử lý đồ họa tích hợp-Hỗ trợ đồ họa Intel® HD:
- 1 x cổng HDMI, hỗ trợ độ phân giải tối đa 4096x2160@60 Hz
* Hỗ trợ phiên bản HDMI 2.0 và HDCP 2.3.


- 1 x DisplayPort, hỗ trợ độ phân giải tối đa 4096x2304@60 Hz
* Hỗ trợ phiên bản DisplayPort 1.2 và HDCP 2.3


(Thông số kỹ thuật đồ họa có thể thay đổi tùy theo sự hỗ trợ của CPU.)

Âm thanh  Âm thanh độ phân giải cao

2/4/5.1/7.1-kênh
* Bạn có thể thay đổi chức năng của giắc âm thanh bằng phần mềm âm thanh. Để cấu hình

Âm thanh kênh 7.1, truy cập phần mềm âm thanh để cài đặt âm thanh.
Hỗ trợ đầu ra S/PDIF

LAN Chip LAN Intel® 2,5GbE (2,5 Gbps/1 Gbps/100 Mbps)
Mô-đun truyền thông không dây

Intel® Wi-Fi 7 BE200 (PCB rev. 1.1)
- 802.11a, b, g, n, ac, ax, be, hỗ trợ các dải tần sóng mang 2,4/5/6 GHz
- BLUETOOTH 5.3
- Hỗ trợ chuẩn không dây 11be 320 MHz
( Tốc độ dữ liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo môi trường và thiết bị.)

Lưu ý:
Tính năng Wi-Fi 7 yêu cầu Windows 11 SV3 hoạt động bình thường. (Không có trình điều khiển hỗ trợ cho Windows 10)
Các kênh Wi-Fi 7 trên băng tần 6GHz tùy thuộc vào quy định của từng quốc gia.

Khe cắm mở rộng

CPU:
- 1 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 5.0 và chạy ở x16 (PCIEX16)
* Để có hiệu suất tối ưu, nếu chỉ cài đặt một card đồ họa PCI Express,


hãy nhớ cài đặt nó vào khe cắm PCIEX16.
Chipset:
- 2 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 4.0 và chạy ở x4
(PCIEX4_1/PCIEX4_2)

Giao diện lưu trữ CPU:
- 1 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, hỗ trợ SSD loại 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2)
(M2A_CPU)
Chipset:
- 2 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, loại 22110/ Hỗ trợ SSD 2280 PCIe 4.0 x4/x2
) (M2P_SB, M2Q_SB)
- 1 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, loại 22110/2280 hỗ trợ SSD SATA và PCIe 4.0 x4)
(M2M_SB)
- 6 x SATA 6Gb/s đầu nối
RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10 hỗ trợ cho các thiết bị lưu trữ SSD NVMe
RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10 hỗ trợ cho các thiết bị lưu trữ SATA
* Tham khảo "2-8 Đầu nối bên trong" để biết thông báo cài đặt cho M.2 và SATA
USB Chipset:
- 1 x cổng USB Type-C® ở mặt sau, có hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2
- 1 x cổng USB Type-C® có hỗ trợ USB 3.2 Gen 2, có sẵn thông qua
đầu cắm USB bên trong
- 2 x USB 3.2 Gen 2 cổng Loại A (màu đỏ) ở mặt sau
- 5 x cổng USB 3.2 Thế hệ 1 (3 cổng ở mặt sau, 2 cổng có sẵn
thông qua đầu cắm USB bên trong)
Chipset+2 Hub USB 2.0:
- 8 x USB 2.0/ 1.1 cổng (4 cổng ở mặt sau, 4 cổng có sẵn thông qua
đầu cắm USB bên trong)
Đầu nối I/O bên trong 1 x đầu nối nguồn chính ATX 24 chân
2 x đầu nối nguồn ATX 12V 8
chân 1 x đầu cắm quạt CPU
1 x đầu cắm quạt CPU/bơm làm mát nước
3 x đầu cắm quạt hệ thống
1 x đầu cắm quạt hệ thống/bơm làm mát nước
3 x RGB có thể định địa chỉ Đầu cắm dải đèn LED Gen2
1 x đầu cắm dải đèn LED RGB
4 x đầu nối M.2 Socket 3
6 x đầu nối SATA 6Gb/s
1 x đầu cắm bảng mặt trước
1 x đầu cắm âm thanh bảng mặt trước
1 x đầu cắm USB Type-C®, với USB 3.2 Gen 2 hỗ trợ
1 x đầu cắm USB 3.2 Thế hệ 1
2 x đầu cắm USB 2.0/1.1
2 x đầu nối thẻ bổ trợ Thunderbolt™
1 x đầu cắm Mô-đun nền tảng đáng tin cậy (Dành cho GC-TPM2.0 SPI/GC-TPM2.0 SPI 2.0/
GC- Chỉ mô-đun TPM2.0 SPI V2)
1 x nút đặt lại
1 x nút Q-Flash Plus
1 x nút Clear CMOS
1 x jumper reset
1 x jumper Clear CMOS
Đầu nối bảng mặt sau 1 x cổng USB Type-C®, có hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2
2 x cổng USB 3.2 Gen 2 Loại A (màu đỏ)
3 x cổng USB 3.2 Gen 1
4 x cổng USB 2.0/1.1
2 x đầu nối ăng-ten SMA (2T2R) jk
1 x cổng HDMI
1 x DisplayPort
1 x cổng RJ-45
1 x đầu nối S/PDIF quang
2 x giắc cắm âm thanh
Bộ điều khiển vào/ra Chip điều khiển I/O iTE®
BIOS Đèn flash 1 x 256 Mbit
Sử dụng AMI UEFI BIOS
PnP 1.0a, DMI 2.7, WfM 2.0, SM BIOS 2.7, ACPI 5.0 được cấp phép
Tính năng độc đáo

Hỗ trợ cho Trung tâm điều khiển GIGABYTE (GCC)
* Các ứng dụng có sẵn trong GCC có thể khác nhau tùy theo mẫu bo mạch chủ. Các chức năng được hỗ trợ


của mỗi ứng dụng cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của bo mạch chủ.
Hỗ trợ Q-Flash
Hỗ trợ Q-Flash Plus
Hỗ trợ sao lưu thông minh

Hệ điều hành Hỗ trợ cho Windows 11 64-bit
Kích thước ATX; 30,5cm x 24,4cm
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM