CPU Intel Core i7 - 13700KF là phiên bản CPU cắt giảm VGA tích hợp so với i7 13700K, giúp giảm thiểu chi phí và tập trung chủ yếu vào nhu cầu chơi game và giải trí của đại đa số người dùng. Thông số của I7 13700KF không khác gì so với I7 13700K ngoại trừ việc không còn GPU tích hợp, vì vậy toàn bộ sức mạnh xử lý vẫn được giữ nguyên, và người dùng sẽ có thêm 1 phần chi phí chênh lệch để đầu tư thêm vào các linh kiện khác như VGA hay RAM để tăng cường sức mạnh cho bộ PC chơi game
Với việc nâng cấp lên 16 nhân (8 P-Core và 8 E-Core) và 24 luồng so với 12 nhân / 20 luồng trên chiếc CPU Intel này, chạy ở mức xung nhập tối đa 5.4Ghz cho khả năng xử lý của Intel Core i7-13700KF có thể cân tốt hầu hết mọi tác vụ cơ bản thường ngày cũng như trải nghiệm game, giải trí không giới hạn. Công suất tiêu thụ của Intel Core i7 13700KF rơi vào khoảng 270W, vì vậy bạn cần cân nhắc lựa chọn các PSU với công suất phù hợp khi lựa chọn thêm các VGA chơi game
Để CPU Intel Core i7 13700KF hoạt động ổn định và trơn tru, An Phát đề nghị sử dụng các bo mạch chủ Z690 hoặc Z790 để đảm bảo hệ thống cung cấp điện và sự tối ưu tối đa cho các dòng CPU Intel I7 trở lên. Với các bo mạch chủ Z690 và Z790 đều có 2 option RAM DDR4 hoặc DDR5 để người dùng lựa chọn tùy theo nhu cầu cá nhân thực tế sử dụng
Số lõi
16
Số P-core
8
Số E-core
8
Tổng số luồng
24
Tần số turbo tối đa
5.40 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
5.40 GHz
Tần số Turbo tối đa của P-core
5.30 GHz
Tần số Turbo tối đa của E-core
4.20 GHz
Tần số Cơ sở của P-core
3.40 GHz
Tần số Cơ sở E-core
2.50 GHz
Bộ nhớ đệm
30 MB Intel® Smart Cache
Tổng Bộ nhớ đệm L2
24 MB
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
125 W
Công suất Turbo Tối đa
253 W
Tình trạng
Launched
Ngày phát hành
Q4'22
Có sẵn Tùy chọn nhúng
Không
Điều kiện sử dụng
PC/Client/Tablet
Bảng dữ liệu
Xem ngay
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)
192 GB
Các loại bộ nhớ
Up to DDR5 5600 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
2
Băng thông bộ nhớ tối đa
89.6 GB/s
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI)
4.0
Số Làn DMI Tối đa
8
Khả năng mở rộng
1S Only
Phiên bản PCI Express
5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡
Up to 1x16+4, 2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa
20
Hỗ trợ socket
FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa
1
Thông số giải pháp Nhiệt
PCG 2020A
TJUNCTION
100°C
Kích thước gói
45.0 mm x 37.5 mm
Nhiệt độ vận hành tối đa
100 °C
Intel® Volume Management Device (VMD)
Có
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
3.0
Intel® Thread Director
Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡
2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
Có
Intel® 64 ‡
Có
Bộ hướng dẫn
64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Có
Công nghệ theo dõi nhiệt
Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡
Có
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel®
Có
Intel® AES New Instructions
Có
Khóa bảo mật
Có
Intel® OS Guard
Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡
Có
Intel® Boot Guard
Có
Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC)
Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡
Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡
Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡
Có