CPU Intel Core I9-13900 (36M Cache, up to 5.50GHz, 24C32T, Socket 1700)

Mã sản phẩm: 2784
Giá: 15,150,000 ₫

Thông số sản phẩm

Socket: LGA1700

Số nhân: 24 nhân (8 P-Core | 16 E-Core)

Số luồng: 32 Luồng

Bộ nhớ đệm: 36MB

Xung nhịp tối đa có thể lên đến 5.5GHz

KHUYẾN MÃI & QUÀ TẶNG
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • 1 đổi 1 trong 30 ngày
  • Bảo hành chính hãng
  • Hỗ trợ trả góp từ 0đ
  • Miễn phí vệ sinh bảo dưỡng
TƯ VẤN BÁN HÀNG
  • 0836.101.101
  • 0869.101.101
THÔNG TIN CHI TIẾT

CPU Intel Core I9-13900 (36M Cache, up to 5.50GHz, 24C32T, Socket 1700)

CPU Intel Core i9 13900 là CPU thế hệ thứ 13 của Intel. Là đứa con mạnh mẽ và cao cấp nhất nên i9 13900 được ưu ái dựa trên Socket LGA 1700 và áp dụng kiến ​​trúc mới và có hiệu năng vượt trội so với các sản phẩm thế hệ trước. Intel Core i9 13900 sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời nếu bạn muốn xây dựng một dàn PC gaming tốt nhất hiện nay. Với số nhân, số luồng và tốc độ xung nhịp cao, mẫu CPU Intel này sẽ phù hợp với các thiết bị cao cấp, dịch vụ phát trực tuyến, trò chơi hoặc sử dụng phần mềm chuyên nghiệp.

Sự cải tiến của Intel Core i9 13900

Intel Core i9 13900 có thể đạt được sự gia tăng đáng kể về hiệu suất đa lõi, chủ yếu là nhờ vào 8 lõi E-core bổ sung mà dòng Alder Lake thế hệ trước chưa có được. Tiếp theo là một loạt các cải tiến chung (IPC) cho mỗi chu kỳ. Raptor Lake-S sở hữu 24 lõi và 32 luồng. Sự đầu tư hẳn hoi của hãng đã hiển nhiên đưa Intel Core i9 13900 lên vị trí dẫn đầu hiện nay.

Nhiều trường hợp còn ghi nhận Intel Core i9 13900 thậm chí còn đạt tần số 6GHz thông qua thử nghiệm đơn nhân của phần mềm CPU-Z. Người dùng cũng không cần tản nhiệt đặc biệt để đạt được xung nhịp 6085 MHz. Một bộ tản nhiệt AIO là đủ, nhưng nhiệt độ và mức tiêu thụ điện năng cho thấy CPU không quá nặng để chạy hết công suất.

Nâng cấp hiệu năng

Intel xác nhận dòng CPU này sẽ sử dụng tiến trình Intel 7, lên đến 24 nhân và 32 luồng, tức là 8 nhân P + 16 nhân E, khả năng ép xung siêu khủng, tương thích với nền tảng Intel Core gen 12. Do đó, hiệu năng trên Intel Core i9 13900 được nâng cao đáng kể. Song song đó, bo mạch chủ Z790 cũng sẽ được phát hành cùng thời điểm. Và các bo mạch chủ dòng B760 và H710 cũng dự kiến ra mắt vào năm sau để người dùng có nhiều sự lựa chọn hơn.

XEM THÊM
THU GỌN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông tin kỹ thuật CPU

Số lõi 

24

Số P-core

8

Số E-core

16

Tổng số luồng 

32

Tần số turbo tối đa 

5.60 GHz

Tần số Intel® Thermal Velocity Boost 

5.60 GHz

Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0  

5.50 GHz

Tần số Turbo tối đa của P-core 

5.20 GHz

Tần số Turbo tối đa của E-core 

4.20 GHz

Tần số Cơ sở của P-core 

2.00 GHz

Tần số Cơ sở E-core 

1.50 GHz

Bộ nhớ đệm 

36 MB Intel® Smart Cache

Tổng Bộ nhớ đệm L2

32 MB

Công suất Cơ bản của Bộ xử lý 

65 W

Công suất Turbo Tối đa 

219 W

Thông tin bổ sung

Tình trạng

Launched

Ngày phát hành 

Q1'23

Có sẵn Tùy chọn nhúng 

Điều kiện sử dụng 

PC/Client/Tablet, Workstation

Bảng dữ liệu

Xem ngay

Thông số bộ nhớ

Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 

192 GB

Các loại bộ nhớ 

Up to DDR5 5600 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 

2

Băng thông bộ nhớ tối đa 

89.6 GB/s

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC  

GPU Specifications

GPU Name 

Intel® UHD Graphics 770

Tần số cơ sở đồ họa 

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa 

1.65 GHz

Đầu ra đồ họa 

eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Đơn Vị Thực Thi 

32

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 

4096 x 2160 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 

7680 x 4320 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 

5120 x 3200 @ 120Hz

Hỗ Trợ DirectX* 

12

Hỗ Trợ OpenGL* 

4.5

Hỗ trợ OpenCL* 

3.0

Multi-Format Codec Engines 

2

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® 

Công nghệ video HD rõ nét Intel® 

Số màn hình được hỗ trợ 

4

ID Thiết Bị

0xA780

Các tùy chọn mở rộng

Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI)

4.0

Số Làn DMI Tối đa

8

Khả năng mở rộng

1S Only

Phiên bản PCI Express 

5.0 and 4.0

Cấu hình PCI Express  

Up to 1x16+4, 2x8+4

Số cổng PCI Express tối đa 

20

Thông số gói

Hỗ trợ socket 

FCLGA1700

Cấu hình CPU tối đa

1

Thông số giải pháp Nhiệt 

PCG 2020C

TJUNCTION 

100°C

Kích thước gói

45.0 mm x 37.5 mm

Nhiệt độ vận hành tối đa 

100 °C

Các công nghệ tiên tiến

Intel® Volume Management Device (VMD) 

Intel® Gaussian & Neural Accelerator 

3.0

Intel® Thread Director 

Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) 

Công Nghệ Intel® Speed Shift 

Intel® Adaptive Boost Technology

Intel® Thermal Velocity Boost 

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0  

Công nghệ Intel® Turbo Boost  

2.0

Công nghệ siêu Phân luồng Intel®  

Intel® 64  

Bộ hướng dẫn 

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn 

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không 

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao 

Công nghệ theo dõi nhiệt 

Bảo mật & độ tin cậy

Intel vPro® Eligibility  

Intel vPro® Enterprise, Intel vPro® Essentials, Intel vPro® Platform

Intel® Threat Detection Technology (TDT)

Intel® Active Management Technology (AMT)  

Intel® Standard Manageability (ISM)  

Intel® Remote Platform Erase (RPE) 

Intel® One-Click Recovery 

Yêu cầu đủ điều kiện Intel® Hardware Shield  

Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® 

Intel® Total Memory Encryption - Multi Key

Intel® AES New Instructions 

Khóa bảo mật 

Intel® OS Guard

Công nghệ Intel® Trusted Execution  

Bit vô hiệu hoá thực thi  

Intel® Boot Guard 

Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) 

Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) 

Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) 

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)  

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)  

Intel® VT-x với bảng trang mở rộng  

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Mainboard ASUS PRIME Z790-P WIFI-CSM DDR5

Mã SP: 3236 Còn hàng
  5,550,000 ₫

Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z890 HERO DDR5

Mã SP: 3235 Còn hàng
  20,550,000 ₫

Mainboard MSI PRO B760M-P DDR5

Mã SP: 3233 Còn hàng
  2,950,000 ₫

Mainboard MSI PRO B760M-A WIFI DDR5

Mã SP: 3232 Còn hàng
  3,950,000 ₫