CPU Intel Core i9-13900KS (up to 6Ghz 24 nhân 32 luồng 36MB Cache 150W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

Mã sản phẩm: 2812
Giá: 18,450,000 ₫

Thông số sản phẩm

Socket: LGA1700

Số nhân: 24 nhân (8 P-Core | 16 E-Core)

Số luồng: 32 Luồng

Bộ nhớ đệm: 36MB

Xung nhịp tối đa có thể lên đến 6.0 GHz

KHUYẾN MÃI & QUÀ TẶNG
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • 1 đổi 1 trong 30 ngày
  • Bảo hành chính hãng
  • Hỗ trợ trả góp từ 0đ
  • Miễn phí vệ sinh bảo dưỡng
TƯ VẤN BÁN HÀNG
  • 0836.101.101
  • 0869.101.101
THÔNG TIN CHI TIẾT

CPU Intel Core I9-13900KS là chiếc CPU Core i9 thế hệ thứ 13, thuộc vào Series Raptor Lake mới nhất từ Intel. Đây là phiên bản đặc biệt của Intel Core I9-13900K sở hữu hiệu năng mạnh mẽ lên tới 6GHz.

Hiệu năng mạnh mẽ của  Intel Core I9-13900KS  tới từ 24 nhân 32 luồng được trang bị, với lượng nhân luồng khủng như vậy cũng dễ hiểu lý do hiệu năng của mẫu CPU này khủng đến như vậy. Trong 24 nhân đó có tới 8 nhân hiệu suất cao P-Core và 16 nhân tiết kiệm điện (Efficiency-core).

Chưa kể CPU này còn được trang bị lương Cache khủng tới 68MB bao gồm 36MB L3 và 32MB cho hiệu suất xử lý của CPU cực ấn tượng. Lần đầu tiên từ trước tới nay mới xuất hiện mẫu CPU đạt được tới xung nhịp 6GHz mà không cần phải ép xung. Mức xung nhịp cơ bản của Core I9-13900KS là 2.40GHz và có thể đạt tối đa lên 6.0GHz.

 

CPU Intel Core I9-13900KS tiêu thụ 150W điện.

Trên chiếc CPU này được tích hợp sẵn Card đồ họa Onboard UHD Intel 770 để xuất hình ngay lập tức, không cần tới Card đồ họa rời. Với GPU trên mẫu CPU thế hệ thứ 13 này cũng có hiệu năng xử lý hình không thua kém gì so với những mẫu Card đồ họa rời hiện đại.

XEM THÊM
THU GỌN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật chi tiết CPU Intel Core i9-13900KS (up to 6Ghz 24 nhân 32 luồng 36MB Cache 150W) - SOCKET INTEL LGA 1700/RAPTOR LAKE

Thương hiệu Intel
Loại CPU Dành cho máy bàn
Thế hệ  Core i9 Thế hệ thứ 13
Tên gọi Core i9-13900KS
CHI TIẾT
Socket FCLGA 1700
Tên thế hệ Raptor Lake
Số nhân 24
Số luồng 32
Tốc độ cơ bản Tần số turbo tối đa 6.00 GHz
Tần số Intel® Thermal Velocity Boost 6.00 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.80 GHz
Tần số Turbo tối đa của P-core 5.40 GHz
Tần số Turbo tối đa của E-core 4.30 GHz
Tần số Cơ sở của P-core3.20 GHz
Tần số Cơ sở E-core2.40 GHz
Cache 36 MB
Total L2 Cache: 32 MB
Hỗ trợ bộ nhớ Tối đa 128 GB
DDR4 3200 MHz
DDR5 5600 MHz
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ 2
Nhân đồ họa tích hợp UHD Intel® 770
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản 300 MHz
Tốc độ GPU tích hợp tối đa 1.65 GHz
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lane PCI Express Up to 1x16+4, 2x8+4
TDP Công suất cơ bản: 125W
Công suất tối đa: 253W
Tản nhiệt Không đi kèm
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM