CPU Intel Core i9 13900KS (Intel LGA1700 - 24 Core - 32 Thread - Base 3.0Ghz - Turbo 5.8Ghz - Cache 36MB)

Mã sản phẩm: 2782
Giá: 18,450,000 ₫

Tên mã: RAPTOR Lake

Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm)

Số lõi: 24 / Số luồng: 32Số P-core: 8 / Số E-core: 16

Tần số turbo tối đa: 6.0 GHz

Tần số cơ sở của P-core: 3.2 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.4 GHz)

Bộ nhớ đệm: 36 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 32 MB)

Công suất cơ bản của bộ xử lý: 150 W (Công suất turbo Tối đa: 253 W)

Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB

Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5

Hỗ trợ socket: FCLGA1700

Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên, tản nhiệt tốt

Yêu cầu VGA: Không

KHUYẾN MÃI & QUÀ TẶNG
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • 1 đổi 1 trong 30 ngày
  • Bảo hành chính hãng
  • Hỗ trợ trả góp từ 0đ
  • Miễn phí vệ sinh bảo dưỡng
TƯ VẤN BÁN HÀNG
  • 0836.101.101
  • 0869.101.101
THÔNG TIN CHI TIẾT

CPU Intel Core I9-13900KS

SỨC MẠNH TỐI THƯỢNG

CPU Intel Core I9-13900KS là chiếc CPU Core i9 thế hệ thứ 13, thuộc vào Series Raptor Lake mới nhất từ Intel. Đây là phiên bản đặc biệt của Intel Core I9-13900K sở hữu hiệu năng mạnh mẽ lên tới 6GHz.

Hiệu năng mạnh mẽ của  Intel Core I9-13900KS  tới từ 24 nhân 32 luồng được trang bị, với lượng nhân luồng khủng như vậy cũng dễ hiểu lý do hiệu năng của mẫu CPU Intel này khủng đến như vậy. Trong 24 nhân đó có tới 8 nhân hiệu suất cao P-Core và 16 nhân tiết kiệm điện (Efficiency-core).

Chưa kể CPU này còn được trang bị lương Cache khủng tới 68MB bao gồm 36MB L3 và 32MB cho hiệu suất xử lý của CPU cực ấn tượng. Lần đầu tiên từ trước tới nay mới xuất hiện mẫu CPU đạt được tới xung nhịp 6GHz mà không cần phải ép xung. Mức xung nhịp cơ bản của Core I9-13900KS là 2.40GHz và có thể đạt tối đa lên 6.0GHz.

 

CPU Intel Core I9-13900KS tiêu thụ 150W điện.

Trên chiếc CPU này được tích hợp sẵn Card đồ họa Onboard UHD Intel 770 để xuất hình ngay lập tức, không cần tới Card đồ họa rời. Với GPU trên mẫu CPU thế hệ thứ 13 này cũng có hiệu năng xử lý hình không thua kém gì so với những mẫu Card đồ họa rời hiện đại.

XEM THÊM
THU GỌN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông tin kỹ thuật CPU

Số lõi 

24

Số P-core

8

Số E-core

16

Tổng số luồng 

32

Tần số turbo tối đa 

6.00 GHz

Tần số Intel® Thermal Velocity Boost 

6.00 GHz

Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0  

5.80 GHz

Tần số Turbo tối đa của P-core 

5.40 GHz

Tần số Turbo tối đa của E-core 

4.30 GHz

Tần số Cơ sở của P-core 

3.20 GHz

Tần số Cơ sở E-core 

2.40 GHz

Bộ nhớ đệm 

36 MB Intel® Smart Cache

Tổng Bộ nhớ đệm L2

32 MB

Công suất Cơ bản của Bộ xử lý 

150 W

Công suất Turbo Tối đa 

253 W

Thông tin bổ sung

Tình trạng

Launched

Ngày phát hành 

Q1'23

Có sẵn Tùy chọn nhúng 

Không

Điều kiện sử dụng 

PC/Client/Tablet

Bảng dữ liệu

Xem ngay

Thông số bộ nhớ

Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 

192 GB

Các loại bộ nhớ 

Up to DDR5 5600 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 

2

Băng thông bộ nhớ tối đa 

89.6 GB/s

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC  

GPU Specifications

GPU Name 

Intel® UHD Graphics 770

Tần số cơ sở đồ họa 

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa 

1.65 GHz

Đầu ra đồ họa 

eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Đơn Vị Thực Thi 

32

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 

4096 x 2160 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 

7680 x 4320 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 

5120 x 3200 @ 120Hz

Hỗ Trợ DirectX* 

12

Hỗ Trợ OpenGL* 

4.5

Hỗ trợ OpenCL* 

3.0

Multi-Format Codec Engines 

2

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® 

Công nghệ video HD rõ nét Intel® 

Số màn hình được hỗ trợ 

4

ID Thiết Bị

0xA780

Các tùy chọn mở rộng

Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI)

4.0

Số Làn DMI Tối đa

8

Khả năng mở rộng

1S Only

Phiên bản PCI Express 

5.0 and 4.0

Cấu hình PCI Express  

Up to 1x16+4, 2x8+4

Số cổng PCI Express tối đa 

20

Thông số gói

Hỗ trợ socket 

FCLGA1700

Cấu hình CPU tối đa

1

TJUNCTION 

100°C

Nhiệt độ vận hành tối đa 

100 °C

Các công nghệ tiên tiến

Intel® Volume Management Device (VMD) 

Intel® Gaussian & Neural Accelerator 

3.0

Intel® Thread Director 

Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) 

Công Nghệ Intel® Speed Shift 

Intel® Adaptive Boost Technology

Intel® Thermal Velocity Boost 

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0  

Công nghệ Intel® Turbo Boost  

2.0

Công nghệ siêu Phân luồng Intel®  

Intel® 64  

Bộ hướng dẫn 

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn 

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không 

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao 

Công nghệ theo dõi nhiệt 

Bảo mật & độ tin cậy

Intel vPro® Eligibility  

Intel vPro® Enterprise, Intel vPro® Essentials, Intel vPro® Platform

Intel® Threat Detection Technology (TDT)

Intel® Active Management Technology (AMT)  

Intel® Standard Manageability (ISM)  

Intel® Remote Platform Erase (RPE) 

Intel® One-Click Recovery 

Yêu cầu đủ điều kiện Intel® Hardware Shield  

Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® 

Intel® Total Memory Encryption - Multi Key

Intel® AES New Instructions 

Khóa bảo mật 

Intel® OS Guard

Công nghệ Intel® Trusted Execution  

Bit vô hiệu hoá thực thi  

Intel® Boot Guard 

Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) 

Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) 

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)  

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)  

Intel® VT-x với bảng trang mở rộng  

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Mainboard ASUS PRIME Z790-P WIFI-CSM DDR5

Mã SP: 3236 Còn hàng
  5,550,000 ₫

Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z890 HERO DDR5

Mã SP: 3235 Còn hàng
  20,550,000 ₫

Mainboard MSI PRO B760M-P DDR5

Mã SP: 3233 Còn hàng
  2,950,000 ₫

Mainboard MSI PRO B760M-A WIFI DDR5

Mã SP: 3232 Còn hàng
  3,950,000 ₫