CPU một bộ phận quan trọng nhất của máy tính và đóng vai trò như não bộ của máy tính. Với Intel 13700 bộ vi xử lý Intel Core i7 thế hệ thứ 13 mọi thông tin, cũng như thao tác, dữ liệu sẽ được tính toán và đưa ra lệnh xử lý nhanh chóng. Cùng tìm hiểu ngay về mẫu CPU Intel cực mạnh mẽ này qua bài viết dưới đây của An Phát Computer.
Intel Gen 13 là thế hệ vi xử lý mới nhất đến từ Intel được trông chờ với những luồng sức mạnh mới. Giữ nguyên format của mình, Intel trải dài nhiều phân khúc và Intel Core i7 13700KF sẽ là nhân tố quan trọng dành cho phân khúc tầm trung và cận cao cấp dành cho nhu cầu build PC.
Sử dụng một trong những dòng Sockets có độ bền cao nhất, nhờ được gắn thẳng vào bo mạch chủ. Với Sockets FCLGA1700 người chơi có thể dễ dàng Build PC cấu hình khủng với những dòng mainboard mới nhất có trên thị trường.
Được hoàn thiện với kiến trúc hiện đại, i7 13700 sở hữu lõi sức mạnh từ 16 nhân 24 luồng. Với số nhân xử lý cao, người dùng có thể chơi game hay thực hiện các tác vụ phức tạp khác một cách mượt mà tiết kiệm điện và hiệu năng cao hơn.
Bộ nhớ đệm 30MB hỗ trợ lưu các lệnh,dữ liệu thường dùng. Đồng thời, CPU Intel Core i7 13700 giúp giảm bớt thời gian chờ. CPU Intel 13700 chắc chắn sẽ là nhân tố đáng sở hữu nhất nếu bạn mong muốn một dàn PC hiện đại và hiệu suất cao.
Bus RAM hỗ trợ DDR4 3200MHz, DDR5 4800MHz hỗ trợ xử lý thông tin dữ liệu nhanh chóng, tốc độ cao. Với tính năng Bus dữ liệu rộng, bộ vi xử lý Intel Core i7 13700 mang đến hiệu suất cao cho phép nhiều dữ liệu đi qua trong cùng một khoảng thời gian.
Số lõi
16
Số P-core
8
Số E-core
8
Tổng số luồng
24
Tần số turbo tối đa
5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
5.20 GHz
Tần số Turbo tối đa của P-core
5.10 GHz
Tần số Turbo tối đa của E-core
4.10 GHz
Tần số Cơ sở của P-core
2.10 GHz
Tần số Cơ sở E-core
1.50 GHz
Bộ nhớ đệm
30 MB Intel® Smart Cache
Tổng Bộ nhớ đệm L2
24 MB
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
65 W
Công suất Turbo Tối đa
219 W
Tình trạng
Launched
Ngày phát hành
Q1'23
Có sẵn Tùy chọn nhúng
Có
Điều kiện sử dụng
PC/Client/Tablet, Workstation
Bảng dữ liệu
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)
192 GB
Các loại bộ nhớ
Up to DDR5 5600 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
2
Băng thông bộ nhớ tối đa
89.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡
Có
GPU Name‡
Intel® UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa
300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa
1.60 GHz
Đầu ra đồ họa
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi
32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡
4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡
7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡
5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*
12
Hỗ Trợ OpenGL*
4.5
Hỗ trợ OpenCL*
3.0
Multi-Format Codec Engines
2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡
4
ID Thiết Bị
0xA780
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI)
4.0
Số Làn DMI Tối đa
8
Khả năng mở rộng
1S Only
Phiên bản PCI Express
5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡
Up to 1x16+4, 2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa
20
Hỗ trợ socket
FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa
1
Thông số giải pháp Nhiệt
PCG 2020C
TJUNCTION
100°C
Kích thước gói
45.0 mm x 37.5 mm
Nhiệt độ vận hành tối đa
100 °C
Intel® Volume Management Device (VMD)
Có
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
3.0
Intel® Thread Director
Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡
2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
Có
Intel® 64 ‡
Có
Bộ hướng dẫn
64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Có
Công nghệ theo dõi nhiệt
Có
Intel vPro® Eligibility ‡
Intel vPro® Enterprise, Intel vPro® Essentials, Intel vPro® Platform
Intel® Threat Detection Technology (TDT)
Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡
Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡
Có
Intel® Remote Platform Erase (RPE) ‡
Có
Intel® One-Click Recovery ‡
Có
Yêu cầu đủ điều kiện Intel® Hardware Shield ‡
Có
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel®
Có
Intel® Total Memory Encryption - Multi Key
Có
Intel® AES New Instructions
Có
Khóa bảo mật
Có
Intel® OS Guard
Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡
Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡
Có
Intel® Boot Guard
Có
Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC)
Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)
Có
Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) ‡
Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡
Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡
Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡
Có